Imag-waterstop- pvc là vật liệu nhựa nhiệt dẻo PVC đã được biến tính dùng để trám các mối nối và các khe co giãn trong các kết cấu xây dựng.
Imag-waterstop- pvc được chế tạo nhiều loại và kích cỡ khác nhau đáp ứng cho từng điều kiện kỹ thuật cụ thể.
Tiêu chuẩn | Được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM loại D 412 - D624 - D746, đáp ứng tiêu chuẩn BS-2571; BS-2782. | ||
Tính năng sử dụng |
|
||
Thông số kỹ thuật Thành phần: Màu sắc: Tỉ trọng: Cường độ chịu kéo: Độ dãn dài: Bền hoá: Đóng gói: |
Polyvinilcloride đã được biến tính và các hoá chất đặc biệt. Xanh hoặc đen 1,1 g/cm3 >13 N/mm2 >200% Bền trong môi trường kiềm loãng và axít loãng. Bền vô hạn trong nước, nước nhiễm mặn, nước biển. 30 – 50 m dài/cuộn; theo yêu cầu sử dụng cụ thể sẽ được đáp ứng độ dài cho mỗi cuộn. |
||
|
- Cần chọn đúng chủng loại Imag-waterstop- pvc để đạt hiệu quả kỹ thuật cao nhất, nên theo tham khảo thông tin từ bảng Dạng sản phẩm của IMAG. - Cần đặt Imag-waterstop- pvc vào giữa khe nối sao cho mỗi nửa băng chặn nước nằm trọn trong mỗi bên cấu kiện bê tông. - Chọn vị trí đặt IMAG-WATERSTOP- pvc để đảm bảo khả năng chặn nước mà không ảnh hưởng đến quá trình thi công cốt thép cho bê tông. - Cần đổ và đầm tốt bê tông xung quanh vùng Imag-waterstop- pvc đã đặt để đảm bảo băng chặn nước có bề mặt tiếp xúc chặt chẽ với bê tông. |
Loại mối nối | IMAG-WATERSTOP- pvc | Kí hiệu | Rộng (cm) | Trường hợp áp dụng | áp lực nước (at) |
Tĩnh | V15 | 15 | Không có áp lực nước | - | |
V18 | 18 | Có áp lực nước thấp | £ 2 | ||
V25 | 25 | Có áp lực nước trung bình | £ 5 | ||
Động | O18 | 18 | Có áp lực nước thấp | £ 2 | |
O20 | 20 | Có áp lực nước trung bình | £ 5 | ||
O30 | 30 | Có áp lực nước cao | £ 10 |