Thông tin chi tiết
TL - 12 được sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở TC 09: 2001.
Cụng dụng
- Làm dẻo hoỏ hỗn hợp vữa và bờ tụng, cho phộp giảm 10% lượng nước trộn.
- Duy trỡ độ sụt lõu dài, tăng cường độ tuổi sớm và cường độ sau cựng cho bờ tụng.
- Đặc biệt thớch hợp với điều kiện khớ hậu núng, khụng gõy nờn tỏc dụng co ngút cú hại cho bờ tụng.
- Nõng cao đỏng kể khả năng chống thấm nước của vữa và bờ tụng.
- Cải thiện khả năng chống ăn mũn cốt thộp.
Lĩnh vực sử dụng
Chế tạo bờ tụng khối lớn, khi cần kộo dài thời gian ninh kết bờ tụng khi thi cụng cho cỏc cụng trỡnh:
- Đập, hồ chứa nước.
- Kố, kờnh đào, cống.
- Hồ bơi, bể chứa nước.
Bờ tụng đặc chủng cú yờu cầu mỏc chống thấm cao, đũi hỏi bờ tụng đặc chắc, những cụng trỡnh cần cú tuổi thọ bền lâu:
- Bờ tụng thuỷ cụng trong ngành thuỷ lợi.
- Bờ tụng trong cụng trỡnh thuỷ điện.
Thông số kỹ thuật
Loại : Bột
Màu sắc : Trắng
Đúng gúi: 5, 20 kg
Loại : Lỏng
Màu sắc : Vàng nõu
Tỷ trọng: 1,12 g/cm
3
Đúng gúi: 5, 20, 200 lớt
Công dung:
TL - 12 dạng lỏng được trộn đều trong nước rồi tiến hành trộn vữa hoặc bờ tụng bỡnh thường.
TL - 12 dạng bột được trộn khụ với cốt liệu rồi tiến hành thi cụng theo cụng nghệ thụng thường
Sử dụng từ 0.5 - 1.2 lớt cho 100kg xi măng đối với phụ gia dạng lỏng.
từ 3.0 đến 5.0 kg cho 100 kg xi măng đối với phụ gia dạng bột.
Sử dụng mỏy trộn để đảm bảo độ đồng nhất cần thiết cho hỗn hợp trộn, tuyệt đối khụng trộn thủ cụng bằng tay.
Cấp phối
Thụng số |
Bờ tụng thường |
Bờ tụng cú phụ gia TL-12 |
Xi măng PC40
Tỷ lệ nước/xi măng
Tỷ lệ cỏt/cỏt + đỏ
Phụ gia TL-12
Độ sụt 0'
60'
Cường độ 7 ngày
28 ngày
Mỏc chống thấm |
350kg/m3
0.56
40 - 42%
khụng cú
12 - 14 cm
6 - 8 cm
220 - 240 kgf/cm2
300 - 320 kgf/cm2
B4/100%
|
330kg/m3
0.56
40 - 42%
1,2 lớt/100kg xi măng
16 - 18 cm
10 - 12 cm
250 - 270 kgf/cm2
330 - 350 kgf/cm2
B8/200% |
|
|
So sỏnh cho bờ tụng yờu cầu mỏc chống thấm (ở 28
o - 30
oC)
Bảo quản
Cần được lưu giữ kớn nơi khụ mỏt.
Thời gian bảo quản: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Chú ý:
- Những hướng dẫn phục vụ cho việc thi công và sử dụng sản phẩm của SPEMAT được đúc kết từ kinh nghiệm thực nghiệm của SPEMAT trên nền tảng khoa học về vật liệu kết cấu, sẽ là những thông tin hữu ích khi và chỉ khi những sản phẩm của SPEMAT được bảo quản đúng hướng dẫn, định lượng chính xác và tiến hành thi công theo quy trình thông thường.
- Người sử dụng nên tham khảo trước bản giới thiệu và hướng dẫn sử dụng mới nhất của sản phẩm có liên quan, phòng kỹ thuật sẽ cung cấp và cử cán bộ có trách nhiệm trao đổi thêm khi có yêu cầu.
Xin vui lòng liên hệ với Phòng kỹ thuật để biết thêm chi tiết